Identity theft noun phrase
Hành vi phạm pháp sử dụng thông tin cá nhân của người khác mà không có sự cho phép của họ để lấy tiền hoặc tín dụng
Identity thief is common these days. - Hành vi trộm cắp danh tính đang rất phổ biến hiện nay.
Government are hurry to implement the law against identity thief. - Chính phủ đang khẩn trương triển khai thực hiện luật chống lại hành vi trộm cắp danh tính.
What can we do to protect ourself from identity thief? - Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ bản thân khỏi bị trộm cắp danh tính?
Do not give your personal information to anybody else to prevent identity thief. - Đừng cung cấp thông tin cá nhân của bạn cho bất kỳ ai khác để ngăn chặn hành vi trộm cắp danh tính.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Một người không trung thực có thể đoán những gì một người không trung thực khác có thể làm; dùng trộm bắt trộm
Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him