Idle people have the least leisure In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Idle people have the least leisure", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-22 10:12

Meaning of Idle people have the least leisure

Synonyms:

Idle folk have the least leisure

Idle people have the least leisure proverb saying spoken

Những người nhàn rỗi thường mất rất nhiều thời gian để hoàn thành công việc cuối cùng lại có rất ít thời gian rảnh.

Jane is a kind of living proof of the proverb "Idle people have the least leisure." What a lazy girl! - Jane là một bằng chứng sống cho câu tục ngữ "Nếu bạn không làm việc chăm chỉ thì cũng chẳng bao giờ có thời gian rảnh rỗi". Đúng là một cô gái lười!

Managers had complained that the workers are very lazy. If they finished their work instead of procrastinating, they'd have more time to rest. It's true that idle people have the least leisure. - Các nhà quản lý đã phàn nàn rằng công nhân rất lười biếng. Nếu họ hoàn thành công việc của mình thay vì trì hoãn, họ đã có nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn. Đúng là người nhàn rỗi thì có rất ít thời gian rảnh.

Other phrases about:

rest/sit on your laurels

Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới

Lackadaisical
Lười biếng; thiếu nỗ lực và nhiệt tình
sit on (one's) ass

Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi

Lazy Bones

Dùng để chỉ một người lười biếng.

laze away

1. Dành một khoảng thời gian thư giãn và tận hưởng bản thân hoặc lười biếng

2. Lãng phí một khoảng thời gian do nhàn rỗi hoặc lười biếng

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode