If memory serves clause
Cụm từ này đôi khi được viết là “if my memory serves me correctly/right/rightly”.
Nếu tôi nhớ không lầm
Her name is Anne, if memory serves. - Nếu tôi nhớ không lầm thì tên cô ấy là Anne.
If my memory serves me right, they got married 3 years ago. - Nếu tôi không nhầm thì họ đã kết hôn từ 3 năm trước rồi.
Vô cùng dễ đoán, suy luận ra cái gì
Dựa vào suy đoán và may mắn
Làm việc gì đó mà không có dự định hay ước tính ban đầu.
Người nói dùng cụm từ này để thừa nhận rằng anh ấy hoặc cô ấy đã biết điều gì đó bằng một cách khác thường.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.