If memory serves In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "if memory serves", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-04 02:08

Meaning of If memory serves

Synonyms:

As memory serves , As I remember

If memory serves clause

Cụm từ này đôi khi được viết là “if my memory serves me correctly/right/rightly”.

Nếu tôi nhớ không lầm

Her name is Anne, if memory serves. - Nếu tôi nhớ không lầm thì tên cô ấy là Anne.

If my memory serves me right, they got married 3 years ago. - Nếu tôi không nhầm thì họ đã kết hôn từ 3 năm trước rồi.

Other phrases about:

no prizes for guessing sth

Vô cùng dễ đoán, suy luận ra cái gì

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

by guess and by gosh

Làm việc gì đó mà không có dự định hay ước tính ban đầu.

(one's) little finger told (one) that

Người nói dùng cụm từ này để thừa nhận rằng anh ấy hoặc cô ấy đã biết điều gì đó bằng một cách khác thường.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode