If you've got it, flaunt it spoken language humourous
Nếu bạn có điều gì đó tốt đẹp chẳng hạn như ngoại hình, kỹ năng hay tài năng, hãy khoe chúng ra.
You shouldn't wear this baggy shirt. You are very muscular. If you've got it, flaunt it - Bạn không nên mặc chiếc áo rộng thùng thình này. Bạn rất cơ bắp mà. Nếu bạn đẹp, hãy phô ra.
I came out of my shell and delivered an outstanding performance on stage after being told " If you got it, flaunt it". - Tôi trở nên tự tin hơn và mang đến một màn trình diễn xuất sắc trên sân khấu sau khi được khuyên rằng "Nếu bạn có nó, hãy khoe nó ra".
A: I've never performed in front of many people B: I've seen you play the violin well on stage. Come on! this is your birthday. If you've got it, flaunt it. - A: Tôi chưa bao giờ biểu diễn trước nhiều người như thế này B: Tôi đã thấy bạn chơi vĩ cầm tốt trên sân khấu. Thôi nào, đây là sinh nhật của bạn. Nếu bạn có tài năng, hãy thể hiện nó ra.
Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai
Đặt một người vào một tình huống mà trong đó họ phải thể hiện giá trị, kỹ năng hoặc khả năng của mình.