I'll have your guts for garters British old-fashioned
Đe dọa rằng bạn sẽ trừng phạt ai đó nghiêm khắc vì những gì họ đã làm
If you keep breaking my vase, I'll have your guts for garters! - Nếu anh cứ làm vỡ chiếc bình của tôi, tôi sẽ dạy cho anh một bài học!
If the child fails the exam, his mother will have his guts for garters! - Nếu đứa nhỏ thi trượt, nó chết chắc với mẹ nó rồi!
"I have lost 100 dolars!" "Your mother will have your guts for garters!" - "Mình mới làm mất 100 đô-la!" "Cậu chuẩn bị tiêu đời với mẹ cậu rồi!"
If you lie to me, I'll have your guts for garters!" - Nếu anh nói dối tôi thì anh sẽ chết chắc!"
Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.
Dùng để đe dọa ai đó rằng bạn sẽ đánh họ, thường là vào đầu
Bạn đang thông báo tin tốt hay tin xấu vậy?
Dùng vũ lực hoặc đe dọa để khiến ai đó làm theo ý bạn.
Nó có từ thời Tudor khi việc mổ bụng được sử dụng ở Anh để tra tấn và hành quyết. Họ lấy ruột để giữ vớ. Tuy nhiên, sự đe dọa này không phải thật, người ta sử dụng một vật khác để nói về hình phạt này: nịt bít tất. Nịt tất được sử dụng để giữ vớ hoặc tất.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.