In a daze In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in a daze", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-02-23 01:02

Meaning of In a daze

Synonyms:

in a dwaal , in a whirl

In a daze prepositional phrase

Được dùng để chỉ ai đó đang cảm thấy mơ hồ, và không tập thể trung hoặc không thể suy nghĩ rõ ràng thường do họ đã bị sốc hoặc bị ngạc nhiên

I saw there was a girl wandering along the river bank in a daze. - Tôi đã thấy có một cô gái đi lang thang dọc bờ sông trong mơ hồ.

After she had listened to his story, she felt in a daze and didn't know what to do. - Sau khi cô ấy nghe câu chuyện của anh ấy, cô ấy cảm thấy ngạc nhiên và mơ hồ và không biết nên làm cái gì.

When I recieved the official announcement that I failed my test, I was in a daze. - Khi tôi nhận thông báo chính thức rằng tôi đã trượt bài kiểm tra, tôi đã rất là ngạc nhiên.

Other phrases about:

be all at sea

Bối rối không biết phải làm gì

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

In a quandary

Không chắc chắn hoặc bối rối.

mess with (one's) head

Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc buồn

messing with one's head messing with someone's head

Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc khó chịu

Origin of In a daze

Được tạo ra từ từ 'dazed' trong tiếng Anh cổ đại Bắc Âu có nghĩa là ‘mệt mỏi’; so sánh với dasa Thụy Điển ‘nằm nhàn rỗi’.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode