In a haze In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in a haze", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-06 04:01

Meaning of In a haze

Synonyms:

in a fog

In a haze phrase informal

Không hoàn toàn tỉnh táo, cảnh giác, tâm trí bị che mờ. 

Mark sat by himself in a haze of nostalgic bliss. - Mark ngồi một mình trong sự mơ hồ về hạnh phúc đã qua.

It seemed that he was in a haze when he thought of her - Có vẻ như anh ta lơ mơ khi nghĩ đến cô nàng.

I've spent years in a haze, trying to forget my past. - Tôi đã mất nhiều năm sống trong mơ hồ để quên đi quá khứ.

Other phrases about:

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

take a blind bit of notice

Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó

be in the limelight

Trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm của công chúng

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode