In a haze phrase informal
Không hoàn toàn tỉnh táo, cảnh giác, tâm trí bị che mờ.
Mark sat by himself in a haze of nostalgic bliss. - Mark ngồi một mình trong sự mơ hồ về hạnh phúc đã qua.
It seemed that he was in a haze when he thought of her - Có vẻ như anh ta lơ mơ khi nghĩ đến cô nàng.
I've spent years in a haze, trying to forget my past. - Tôi đã mất nhiều năm sống trong mơ hồ để quên đi quá khứ.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó
Trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm của công chúng
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him