In a quandary British formal prepositional phrase
Là tình huống không thể đưa ra quyết định phải làm gì và khiến cho bản thân cảm thấy bối rối
I had two job opportunities, and I'm in a quandary about which of the jobs to accept. - Tôi đã có hai cơ hội việc làm và tôi đang ở trong tình thế khó khăn khi mà phải lựa chọn 1 trong 2.
David is in a quandary about which choose between eating noodle and beefsteak - David đang phân vân không biết nên chọn giữa ăn mì và bò bít tết.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
"trạng thái bối rối", là cụm từ xuất hiện vào những năm 1570, không rõ nguồn gốc, có lẽ là dựa trên chữ Latinh "khi nào? lúc nào ?; tại thời điểm đó".
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.