In a quandary In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "In a quandary", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-21 07:12

Meaning of In a quandary

Synonyms:

unfortunate events occur in quantity

In a quandary British formal prepositional phrase

Là tình huống không thể đưa ra quyết định phải làm gì và khiến cho bản thân cảm thấy bối rối

I had two job opportunities, and I'm in a quandary about which of the jobs to accept. - Tôi đã có hai cơ hội việc làm và tôi đang ở trong tình thế khó khăn khi mà phải lựa chọn 1 trong 2.

David is in a quandary about which choose between eating noodle and beefsteak - David đang phân vân không biết nên chọn giữa ăn mì và bò bít tết.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Origin of In a quandary

"trạng thái bối rối", là cụm từ xuất hiện vào những năm 1570, không rõ nguồn gốc, có lẽ là dựa trên chữ Latinh "khi nào? lúc nào ?; tại thời điểm đó".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode