In (all) conscience In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in (all) conscience", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-08-05 02:08

Meaning of In (all) conscience

Synonyms:

in good conscience

In (all) conscience British phrase

Mà không cảm thấy có lỗi, có tội hoặc sai trái

In all conscience, you couldn't ask your parents to pay all your huge debt. - Bạn không thể hỏi cha mẹ trả hết món nợ khổng lồ của bạn mà không cảm thấy có lỗi.

She could not, in all conscience, use her younger sister's saving money to buy a new phone. - Cô ta không thể dùng tiền tiết kiệm của em gái mình để mua một chiếc điện thoại mới mà không cảm thấy có lỗi.

I can't, in all conscience, cheat my clients by selling them poor quality products. - Tôi thể không cảm thấy tội lỗi mà lừa khách hàng của tôi bằng cách bán cho họ những sản phẩm kém chất lượng.

Other phrases about:

make no apology/apologies for something

được dùng khi bạn không cảm thấy tội lỗi vì bạn không làm gì sai

to stand corrected
Thừa nhận hoặc chấp nhận rằng điều gì đó bạn đã làm hoặc đã nói là sai
on the reezie

Được dùng để diễn đạt rằng một sự việc nào đó rất chính xác hoặc hoàn toàn đúng.

be the picture of health, guilt, misery, etc.

Được dùng để nói rằng ai đó trông rất khỏe mạnh, tội lỗi, không hạnh phúc, v.v.

not far off/out/wrong

Gần đúng

Grammar and Usage of In (all) conscience

Cụm từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh sự công bằng trong cấu trúc phủ định với can't hoặc couldn't.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode