In lockstep (with someone or something) American phrase mainly US
Di chuyển hoặc hành động đồng thời với, kết hợp với hoặc cùng một cách với ai đó hoặc điều gì đó.
My father's coffin of my dad was carried by six soldiers walking in lockstep. - Quan tài cha tôi được sáu người lính vừa khiêng vừa đi đều bước.
Drug use and crime rise in lockstep. - Sử dụng ma túy và tội phạm cùng tăng đồng thời.
Energy cost have risen in lockstep with inflation. - Phí nhiên liệu đã tăng đồng thời với lạm phát.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Đóng cửa.
Hai vị trí rất gàn với nhau.
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!