In lockstep (with someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in lockstep (with someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-06 09:01

Meaning of In lockstep (with someone or something)

Synonyms:

in parallel

In lockstep (with someone or something) American phrase mainly US

Di chuyển hoặc hành động đồng thời với, kết hợp với hoặc cùng một cách với ai đó hoặc điều gì đó.

My father's coffin of my dad was carried by six soldiers walking in lockstep. - Quan tài cha tôi được sáu người lính vừa khiêng vừa đi đều bước.

Drug use and crime rise in lockstep. - Sử dụng ma túy và tội phạm cùng tăng đồng thời.

Energy cost have risen in lockstep with inflation. - Phí nhiên liệu đã tăng đồng thời với lạm phát.

Other phrases about:

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

Put the wood in the hole

Đóng cửa.

within striking distance (of something)
Gần chạm được hoặc đạt được một thứ gì đó.
within spitting distance (of something)

Hai vị trí rất gàn với nhau.

within shouting distance

Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode