In mint condition phrase
Trong tình trạng hoàn hảo không tỳ vết
Tom is a careful guy. He always keeps his things in mint condition. - Tom là một người kỹ tính. Anh ấy lúc nào cũng giữ đồ đạc của mình trong tình trạng tốt nhất.
This car is still in mint condition, though I have bought it for 5 years. - Mặc dù tớ mua cái xe này được 5 năm rồi mà nó vẫn còn tốt chán.
Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí
Chất lượng hàng đầu
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.
Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ
Cụm từ này bắt nguồn từ cách các nhà sưu tầm mô tả tình trạng của những đồng xu. Vì các nhà máy sản xuất xu được gọi là 'mint', nên 'mint condition' nghĩa là tình trạng của một đồng xu khi nó vừa xuất xưởng. Dần dần, cụm từ này được sử dụng để miêu tả những đồ vật có chất lượng hoàn hảo, mới tinh.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him