In (one's) own (little) world In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in (one's) own (little) world", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-03-28 01:03

Meaning of In (one's) own (little) world

In (one's) own (little) world American British prepositional phrase

Cụm từ trên cũng có thể được biến đổi thành "in a world of one's own".
 

Chỉ ra một người đang chìm vào tập trung suy nghĩ sâu sắc và không nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình
 

The teacher got angry when Jane looked outside the window and was constantly in his own world during the French lesson. - Giáo viên nổi giận khi Jane liên tục nhìn ra ngoài cửa sổ, lạc vào những suy nghĩ mơ màng trong giờ học tiếng Pháp.

Every time our kids play the game, they are always in their own little world. - Mỗi khi bọn trẻ của chúng tôi chơi game, chúng chẳng còn biết trời đất là gì nữa.

Jenny is a poetic girl, she always lives in her own world when standing in front of the grand mountains. - Jenny là một cô gái thơ mộng, cô luôn chìm trong suy nghĩ của riêng mình khi đứng trước những núi non đại ngàn.

Other phrases about:

be as good as gone

Gần như hoặc chắc chắn bị mất, ra đi hoặc đã qua đời

work (one's) way through

1. Tập trung vào một nhiệm vụ cho đến khi thực hiện xong.

2. Làm việc chăm chỉ để trả học phí.

lost in the wash

Lạc giữa một mớ hỗn độn

go walkies

Biến mất.

under the spell of (someone)

Bị ảnh hưởng bởi ai đó bởi vì bạn bị thu hút mạnh mẽ bởi họ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode