In (one's) own (little) world American British prepositional phrase
Cụm từ trên cũng có thể được biến đổi thành "in a world of one's own".
Chỉ ra một người đang chìm vào tập trung suy nghĩ sâu sắc và không nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình
The teacher got angry when Jane looked outside the window and was constantly in his own world during the French lesson. - Giáo viên nổi giận khi Jane liên tục nhìn ra ngoài cửa sổ, lạc vào những suy nghĩ mơ màng trong giờ học tiếng Pháp.
Every time our kids play the game, they are always in their own little world. - Mỗi khi bọn trẻ của chúng tôi chơi game, chúng chẳng còn biết trời đất là gì nữa.
Jenny is a poetic girl, she always lives in her own world when standing in front of the grand mountains. - Jenny là một cô gái thơ mộng, cô luôn chìm trong suy nghĩ của riêng mình khi đứng trước những núi non đại ngàn.
Gần như hoặc chắc chắn bị mất, ra đi hoặc đã qua đời
1. Tập trung vào một nhiệm vụ cho đến khi thực hiện xong.
2. Làm việc chăm chỉ để trả học phí.
Lạc giữa một mớ hỗn độn
Biến mất.
Bị ảnh hưởng bởi ai đó bởi vì bạn bị thu hút mạnh mẽ bởi họ.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.