In (one's) sights phrase
Là một người hay một thứ gì đó mà ai đó mong muốn có được hoặc đạt được.
I always have that position in my sights, and I will get in soon. - Tôi đã luôn nhắm vào cái chỗ đó rồi, và tôi sẽ có được vị trí đó sớm thôi.
Wow, I didn't know you had Mary in your sights for so long. Good luck with that! - Chà, tớ không hề biết Mary lọt vào mắt xanh của cậu từ lâu như vậy luôn. Thôi thì chúc cậu may mắn nhé!
Là đối tượng của một cuộc tấn công có kể hoạch từ ai đó.
I have been in Ben's sights for years. Sooner or later, he will come for his revenge. - Tôi đã lọt vào tầm ngắm của Ben từ lâu rồi. Sớm muộn gì hắn cũng sẽ đến báo thù thôi.
Không thể nhắm vào vị trí nào đó hoặc người nào đó mà bạn muốn chĩa vũ khí hoặc vật gì đó vào họ
Để làm rõ một cái gì đó thông qua ống kính hoặc chiếu trên màn hình.
Tập trung vào ai đó hoặc cái gì đó cũng chính là chủ đề chính
Hoàn toàn tập trung vào thứ họ đang nhìn.