In smooth water(s) phrase
Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
It's wonderful to row a boat in smooth waters. - Thật tuyệt vời khi chèo thuyền trong làn nước êm ả.
On Spring days, I like to boat with friends in the smooth waters of the river. - Vào những ngày Xuân, tôi thích cùng bạn bè chèo thuyền trên dòng nước phẳng lặng của dòng sông.
Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Our company seems to be in smooth waters these years. - Những năm nay công ty của chúng ta dường như rất thuận buồn xuôi gió.
We all expect to be in smooth waters in our entire life, but difficulties are part of life's rich tapestry. - Tất cả chúng ta đều mong đợi được suôn sẻ suốt cuộc đời của mình, nhưng khó khăn là một phần của tấm thảm phong phú của cuộc sống.
Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu
Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
Một thứ gì đó rất phức tạp, đến mức làm lu mờ một thứ thường được xem là khó khác.
Buộc ai đó phải trải qua thử thách hoặc khó khăn