In tandem British American phrase
The explorers have operated in tandem with scientists. - Các nhà thám hiểm đã hoạt động cùng lúc với các nhà khoa học.
My boss wants two groups to work in tandem on this project. - Sếp tôi muốn 2 nhóm cùng làm việc cho dự án này.
Sống gần gũi, dành nhiều thời gian bên nhau.
Không ai có thể làm mọi việc mà chỉ dựa vào chính mình.
Sống chung một nhà.
1. Cùng lúc, đồng thời.
2. Đột ngột và bất ngờ.
Những người yêu nhau sẽ vượt qua mọi khó khăn để ở bên nhau. (Đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai để ngụ ý rằng ai đó yêu thứ gì mà họ đang cố gắng đạt được).
Bên cạnh cụm từ "in tandem", chúng ta còn dùng được cụm "in tandem with".
The heart will be transplanted in tandem with the lungs.(the heart and lungs will be transplanted in tandem.) - Tim và phổi sẽ được cấy vào cùng lúc.
My friend and I decided to wind-surf in tandem. - Bạn tôi và tôi quyết định cùng nhau lướt ván buồm cùng lúc.
(Nguồn ảnh: sieltec-shop.com)
Có nguồn gốc từ tiếng Latinh, 'tandem' có nghĩa là 'dài'. Ban đầu, từ này được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một cỗ xe được kéo bởi hai con ngựa, một con được buộc ở phía trước con kia. Ý nghĩa ban đầu của từ này mô tả tình trạng ở cuối thế kỷ 18, nhưng từ giữa thế kỷ 20 thì thành ngữ này thường được sử dụng với nghĩa đơn giản là 'làm việc như một đội hoặc một nhóm'.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.