In tandem In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in tandem", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2020-11-30 05:11

Meaning of In tandem

Synonyms:

at the same time

In tandem British American phrase

Hai việc gì đó xảy ra hoặc hoạt động đồng thời.

The explorers have operated in tandem with scientists. - Các nhà thám hiểm đã hoạt động cùng lúc với các nhà khoa học.

My boss wants two groups to work in tandem on this project. - Sếp tôi muốn 2 nhóm cùng làm việc cho dự án này.

Other phrases about:

be/live in each other's pockets

Sống gần gũi, dành nhiều thời gian bên nhau.

no man is an island (entire of itself)

Không ai có thể làm mọi việc mà chỉ dựa vào chính mình.

live under the same roof

Sống chung một nhà. 

all at once

1. Cùng lúc, đồng thời.

2. Đột ngột và bất ngờ.

 

love will (always) find a way

Những người yêu nhau sẽ vượt qua mọi khó khăn để ở bên nhau. (Đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai để ngụ ý rằng ai đó yêu thứ gì mà họ đang cố gắng đạt được).

Grammar and Usage of In tandem

Bên cạnh cụm từ "in tandem", chúng ta còn dùng được cụm "in tandem with".

More examples:

The heart will be transplanted in tandem with the lungs.(the heart and lungs will be transplanted in tandem.) - Tim và phổi sẽ được cấy vào cùng lúc.

My friend and I decided to wind-surf in tandem. - Bạn tôi và tôi quyết định cùng nhau lướt ván buồm cùng lúc.

Origin of In tandem

(Nguồn ảnh: sieltec-shop.com)

Có nguồn gốc từ tiếng Latinh, 'tandem' có nghĩa là 'dài'. Ban đầu, từ này được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một cỗ xe được kéo bởi hai con ngựa, một con được buộc ở phía trước con kia. Ý nghĩa ban đầu của từ này mô tả tình trạng ở cuối thế kỷ 18, nhưng từ giữa thế kỷ 20 thì thành ngữ này thường được sử dụng với nghĩa đơn giản là 'làm việc như một đội hoặc một nhóm'.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode