In (the) blazes? American phrase informal mainly US
Được dùng như một bổ ngữ đứng sau từ để hỏi (who, what, where, when, why, and how), cụm từ thể hiện sự cực kỳ bối rối, ngạc nhiên hoặc khó chịu.
What in blazes did you do that for? Were you aware of the danger? - Sao mày lại làm chuyện quỷ quái đó hả? Mày có biết được nó nguy hiểm lắm không?
How in blazes do you expect me to do that? I'm at my wit's end. - Anh muốn tôi phải làm điều ấy bằng cách nào mới được chứ? Tôi hết cách rồi.
What in the blazes is happening? Somebody narrates. - Cái quái gì đang xảy ra vậy? Ai đó giải thích đi.
Giúp cho một người hiểu về cái gì đó quan trọng khó khăn hoặc nguy hiểm như thế nào
Được dùng để nhấn mạnh những gì bạn đang nói
Nhấn mạnh hoặc tập trung vào chủ đề, vấn đề hoặc khía cạnh nào đó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.