In the blink of an eye In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in the blink of an eye", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-19 10:05

Meaning of In the blink of an eye

Synonyms:

In the Twinkling of an Eye , in no time at all , in the wink of an eye

In the blink of an eye adverb phrase

Được sử dụng để nói một cái gì đó xảy ra rất nhanh chóng.

I wanted to say goodbye but he was gone in the blink of an eye. - Tôi vốn muốn nói tạm biệt nhưng anh đã biến mất trong chớp mắt.

Since the day you went, the ten virtual years had passed in the blink of an eye. - Kể từ ngày anh đi, chớp mắt đã mười năm trôi qua.

In the blink of an eye, the building was turned into a large flame. - Trong nháy mắt, tòa nhà đã bị biến thành một ngọn lửa lớn.

He knocked down the rival in the blink of an eye. - Anh hạ gục đối thủ chỉ trong chớp mắt.

Other phrases about:

at a rate of knots

Rất nhanh

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode