In the blink of an eye adverb phrase
Được sử dụng để nói một cái gì đó xảy ra rất nhanh chóng.
I wanted to say goodbye but he was gone in the blink of an eye. - Tôi vốn muốn nói tạm biệt nhưng anh đã biến mất trong chớp mắt.
Since the day you went, the ten virtual years had passed in the blink of an eye. - Kể từ ngày anh đi, chớp mắt đã mười năm trôi qua.
In the blink of an eye, the building was turned into a large flame. - Trong nháy mắt, tòa nhà đã bị biến thành một ngọn lửa lớn.
He knocked down the rival in the blink of an eye. - Anh hạ gục đối thủ chỉ trong chớp mắt.
Rất nhanh
Rất nhanh.
Nhanh chóng và dễ dàng
Rất nhanh
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.