In the heat of the moment In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in the heat of the moment", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-12-11 04:12

Meaning of In the heat of the moment

Synonyms:

Helter-skelter , on the spur of the moment , on impulse , recklessly , without thinking

In the heat of the moment phrase informal

Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận

She decided to break up with her boyfriend in the heat of the moment. - Cô ấy đã quyết định chia tay với bạn trai mà chưa suy nghĩ cẩn thận bởi vì cô ấy đang quá tức giận.

He couldn't remain calm and in the heat of the moment, yelled at my face. - Anh ấy đã không thể giữ được bình tĩnh và đã hét vào mặt tôi trong lúc nóng giận.

Peter actually didn't mean to hurt you. He just said all those things in the heat of the moment. - Peter thực sự không cố ý làm tổn thương bạn. Anh ấy chỉ nói tất cả những điều đó trong lúc nóng nảy.

Other phrases about:

(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

spit blood/venom/feathers

Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

to vent your spleen

xả, trút cơn tức 

get (one's) motor running

1. Làm cho ai phấn khích

2. Gợi lên dục vọng của ai

Origin of In the heat of the moment

(Nguồn ảnh: qcs.co.uk)
Thành ngữ đã được sử dụng từ cuối những năm 1900.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode