Inquire within British phrase
Được sử dụng trên những thông báo để chỉ rằng ai đó nên vào bên trong và hỏi để có thêm thông tin
I saw "inquire within" on the wall outside, so I come here to apply my CV for the receptionist position. - Tôi đã nhìn thấy dòng chữ "Nếu muốn biết thêm thông tin tuyển dụng hãy vào trong và hỏi" ở bức tường bên ngoài, nên tôi đến đây để nộp đơn cho vị trí tiếp tân.
We are hiring 2 new cashiers. Inquire within. - Chúng tôi đang tuyển dụng hai nhân viên thu ngân mới. Xin mời vào cửa để biết thêm thông tin.
Night shift staff needed. Inquire within. - Cần nhân viên ca tối. Xin mời vào trong để biết thêm thông tin.
Dạo này thế nào?; khỏe không?
Đòi hỏi hoặc yêu cầu quá đáng, phi lý
Đừng hỏi tôi những câu hỏi về chủ đề đó vì tôi có thể sẽ nói dối.
Được dùng để nói rằng ai đó bắt đầu yêu cầu cái gì đó mà không có dự định trao đổi trước.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him