Invite (one or oneself) over (for something) verb phrase
Mời ai ghé thăm nhà ai đó ghé thăm nhà bạn có thể để dùng cơm hoặc để uống rượu.
Peter invited his girlfriend over for a dinner with his family. - Peter mời bạn gái về nhà ăn tối cùng gia đình.
I can't hang out with you because Mary invited me over. - Tôi không thể đi chơi với bạn vì Mary đã mời tôi đến nhà.
Đến nhà của ai đó tự tiện mà không được mời.
He invited himself over although no one welcomed him. - Anh ấy đã tự tiện đến dù không ai hoan nghênh anh ấy.
It is rude to invite yourself over. - Thật là khiếm nhã khi tự đến nhà ai đó mà không được mời.
Không còn được chào đón ở lại nơi nào đó bởi vì ai đó đã liên tục làm khách quá lâu, hoặc đã làm cái gì mà khiến cho người khác cảm thấy bị phiền và khó chịu
Đưa ra lời đề nghị chính thức bằng văn bản để thực hiện, cung cấp hoặc mua thứ gì đó với giá đã thỏa thuận.
Cho ai đó một cái gì đó mà không gây ra bất kỳ rắc rối nào cho họ.
Chào đón một người nào đó với sự nồng hậu, thân thiện và hiếu khách
1. Trao đổi vấn đề kĩ lưỡng và thấu đáo với ai đó
2. Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý thấu đáo cho ai đó
Động từ "invite" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.