Invite (one or oneself) over (for something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "invite (one or oneself) over (for something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Nora Ha calendar 2021-07-12 06:07

Meaning of Invite (one or oneself) over (for something)

Synonyms:

invite somebody round

Invite (one or oneself) over (for something) verb phrase

Mời ai ghé thăm nhà ai đó ghé thăm nhà bạn có thể để dùng cơm hoặc để uống rượu.

Peter invited his girlfriend over for a dinner with his family. - Peter mời bạn gái về nhà ăn tối cùng gia đình.

I can't hang out with you because Mary invited me over. - Tôi không thể đi chơi với bạn vì Mary đã mời tôi đến nhà.

negative

Đến nhà của ai đó tự tiện mà không được mời.

He invited himself over although no one welcomed him. - Anh ấy đã tự tiện đến dù không ai hoan nghênh anh ấy.

It is rude to invite yourself over. - Thật là khiếm nhã khi tự đến nhà ai đó mà không được mời.

Other phrases about:

wear out (one's) welcome

Không còn được chào đón ở lại nơi nào đó bởi vì ai đó đã liên tục làm khách quá lâu, hoặc đã làm cái gì mà khiến cho người khác cảm thấy bị phiền và khó chịu

tender (something) for (something)

Đưa ra lời đề nghị chính thức bằng văn bản để thực hiện, cung cấp hoặc mua thứ gì đó với giá đã thỏa thuận.

 

serve up on a plate

Cho ai đó một cái gì đó mà không gây ra bất kỳ rắc rối nào cho họ.
 

lay out the welcome mat (for one)

Chào đón một người nào đó với sự nồng hậu, thân thiện và hiếu khách

talk through

1. Trao đổi vấn đề kĩ lưỡng và thấu đáo với ai đó

2. Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý thấu đáo cho ai đó

Grammar and Usage of Invite (one or oneself) over (for something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to invite (one or oneself) over (for something)
  • invited (one or oneself) over (for something)
  • invites (one or oneself) over (for something)
  • inviting (one or oneself) over (for something)

Động từ "invite" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode