Iron man American noun
Một cuộc thi thể thao gồm nhiều sự kiện, đặc biệt là ba môn phối hợp bao gồm bơi đường dài, đạp xe và chạy
Are you planning to join the iron man this year? - Bạn dự định tham gia cuộc thi Iron man năm nay không?
Jimmy has been preparing for the iron man for the past five months. - Jimmy đã chuẩn bị cho cuộc thi Iron man trong 5 tháng qua.
Một người tham gia vào một sự kiện như vậy
He used to be an iron man 3 years ago. - Anh ấy đã từng là người thi đấu ba môn phối hợp cách đây 3 năm.
Người đàn ông mạnh mẽ với sức chịu đựng đáng kể
I know that you are an iron man, but you still need time to recharge your batteries. - Tôi biết là bạn là người mạnh khỏe với sức chịu đựng tuyệt vời nhưng bạn cũng cần thời gian để nạp lại năng lượng.
Một đô la
I'm broke. I don't have even one dollar. - Tớ đang nghèo. Tớ thậm chí không có lấy 1 đồng.
Máy hoặc rô bốt
Thanks to this iron man, I have saved a lot of work time. - Nhờ vào chiếc máy này, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian làm việc.
Mặc dù bạn đã đạt giải nhì nhưng bạn vẫn bị đánh bại bởi người đứng đầu và cuối cùng bạn vẫn không thể chiến thắng, đứng đầu hay trở thành nhà vô địch.
Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.
Được dùng để miêu tả một võ sĩ kém cỏi
Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà.
1. Trong môn Cricket ghi điểm đầu tiên của một người trong một hiệp đấu
2. Trong thể thao, ghi bàn hoặc hoàn thành một điều gì đó lần đầu tiên
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.