Is the Juice Worth the Squeeze In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Is the Juice Worth the Squeeze", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-05 01:04

Meaning of Is the Juice Worth the Squeeze

Is the Juice Worth the Squeeze idiom

Được dùng khi mọi người cân nhắc xem liệu phần thưởng đạt được có đáng với công sức bỏ ra không.

Whatever I do, I always ask myself: "Is the juice worth the squeeze?" - Bất kể làm việc gì, tôi luôn tự hỏi: "Liệu việc này có đáng không?"

A: I think you should learn another language. You know it's very hard to find a good job with your certificate these days. B: I see. But is the juice worth the squeeze? I mean I don't have a lot of time to start something new. - A: Tớ nghĩ cậu nên học thêm một ngôn ngữ khác. Với chứng chỉ của cậu thì khó mà xin việc lắm đấy. B: Tớ hiểu mà. Nhưng liệu nó có đáng không? Tớ không có dư dả thời gian để học thêm thứ mới.

Other phrases about:

take something under advisement

Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.

take the long view (of something)
Để xem xét tất cả các hậu quả của điều gì đó trong tương lai thay vì chỉ trong hiện tại
Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

muse over (someone or something)

Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó

take a long (cool/hard) look at something

Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.

Origin of Is the Juice Worth the Squeeze

Vắt cam làm nước ép. (Nguồn: Freepik)

Câu nói này bắt nguồn từ khoảng giữa những năm 1900. Khi bạn muốn làm nước ép, đặc biệt là nước cam thì bạn phải vắt cam. Tuy nhiên, vì làm nước cam tươi có phần tốn sức nên người ta thường cân nhắc xem ly nước cam liệu có đáng để bỏ sức ra làm không.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode