(it) don't bother me none spoken language
Một cách thân mật để nói rằng nó không làm phiền tôi chút nào.
You can turn on the TV as it don't bother me none. - Bạn có thể bật nhạc bởi vì điều đó chẳng làm phiền tôi chút nào.
A: Can I turn on the AC? B: Sure, it don't bother me none. - A: Tôi có thể bật điều hòa không? B: Được chứ, tôi không thấy phiền gì đâu.
A: Can I sit here? B: Yes, it don't bother me none. - A: Tôi có thể ngồi ở đây không? B: Được chứ, không vấn đề gì.
Không hoạt động bình thường.
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó
Làm một việc gì đó ở thời điểm hiện tại mà có khả năng sẽ gây ra những rắc rối hay khó khăn cho bạn trong tương lai
Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.