(it) don't bother me none In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(it) don't bother me none", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-08 07:08

Meaning of (it) don't bother me none

(it) don't bother me none spoken language

Một cách thân mật để nói rằng nó không làm phiền tôi chút nào.

You can turn on the TV as it don't bother me none. - Bạn có thể bật nhạc bởi vì điều đó chẳng làm phiền tôi chút nào.

A: Can I turn on the AC? B: Sure, it don't bother me none. - A: Tôi có thể bật điều hòa không? B: Được chứ, tôi không thấy phiền gì đâu.

A: Can I sit here? B: Yes, it don't bother me none. - A: Tôi có thể ngồi ở đây không? B: Được chứ, không vấn đề gì.

Other phrases about:

(slip/be thrown) out of gear

Không hoạt động bình thường.

rattle someone's cage

Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu

put (one) off (one's) stride

Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó

make a rod for (one's) own back

Làm một việc gì đó ở thời điểm hiện tại mà có khả năng sẽ gây ra những rắc rối hay khó khăn cho bạn trong tương lai

break someone's heart

Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode