It takes a thief to catch a thief proverb
Thành ngữ này ngụ ý rằng một người giỏi trốn tránh luật có thể đoán hoặc nhận ra kẻ có hành vi tương tự để truy bắt; Dùng trộm bắt trộm.
He's a professional robber. He can definitely help us catch the gang of robbers. Easily understanding, it takes a thief to catch a thief. - Anh ấy là một tên cướp chuyên nghiệp, anh ấy chắc chắn có thể giúp chúng ta bắt được băng cướp. Nói một cách dễ hiểu là dùng trộm bắt trộm.
One of the effective ways to catch the criminal is taking a thief to catch a thief. - Một trong những cách bắt tội phạm hiệu quả đó là dùng trộm bắt trộm.
David: Why are you letting criminals join us for the investigation? Alex: It takes a thief to catch a thief. He's a criminal, so he will know what criminals might do. - David: Sao cậu lại để hắn tham gia điều tra với chúng ta. Alex: Đây là dùng trộm để bắt trộm. Hắn là tội phạm nên hắn sẽ biết tội phạm có thể làm gì.
Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
Bị giật mình hoặc ngạc nhiên bởi điều gì đó khi không hề chuẩn bị; bị đặt vào tình huống khó khăn hoặc bất lợi khi điều gì xảy ra mà ai đó không ngờ tới
Lấy tất cả các nguồn lực có sẵn của người khác hoặc thứ gì đó.
Nếu bạn nói rằng bạn feel one's collar, có nghĩa là bạn bắt giữ anh ta một cách hợp pháp.
Về bản chất thực ra có thể tìm thấy cụm từ này trong Pleasant Notes upon Don Quixote, bài bình luận của E Gayton vào năm 1654 về tác phẩm vào đầu thế kỷ 17 của Miguel de Cervantes. Nó cũng được tìm thấy trong cuốn Church-History of Britain của Thomas Fuller (1655), vì thế cụm từ này được cho là phổ biến vòa thời điểm đó. Thực ra, dựa theo Oxford Dictionary of Proverbs cho rằng Callimachus (viết vào nửa sau thế kỹ thứ ba trước công nguyên) đã nói rằng "being a thief myself I recognized the tracks of a thief", sau đó cụm từ này đã xuất hiện một thời gian rát lâu. Câu tục ngữ tương tự là " an old poacher makes the best gamekeeper."
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.