It takes two to make a bargain proverb informal spoken
Cả hai bên phải đồng ý thương lượng để đàm phán thành công.
Persuade them to accept this offer! After all, it takes two to make a bargain. - Hãy thuyết phục họ chấp nhận lời đề nghị này! Cả hai bên đồng ý thì mới làm được chuyện này.
They’ll never resolve their differences until they realize that it takes two to make a bargain. - Họ sẽ không bao giờ giải quyết được vấn đề cho tới khi nào họ nhận ra rằng cần phải có hai người mới làm được chuyện đó.
Được sử dụng khi lời đề nghị / đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây
Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ
Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai
Thể hiện sự động ý theo cách mất kiên nhẫ; được rồi!; thôi đủ rồi
Hầu hết mọi người bỏ phiếu để ủng hộ cho điều gì đó
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him