It takes two to make a bargain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "It takes two to make a bargain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-06 12:10

Meaning of It takes two to make a bargain

Synonyms:

It Takes Two to Tango

It takes two to make a bargain proverb informal spoken

Cả hai bên phải đồng ý thương lượng để đàm phán thành công.

Persuade them to accept this offer! After all, it takes two to make a bargain. - Hãy thuyết phục họ chấp nhận lời đề nghị này! Cả hai bên đồng ý thì mới làm được chuyện này.

They’ll never resolve their differences until they realize that it takes two to make a bargain. - Họ sẽ không bao giờ giải quyết được vấn đề cho tới khi nào họ nhận ra rằng cần phải có hai người mới làm được chuyện đó.

Other phrases about:

now you're talking

Được sử dụng khi lời đề nghị / đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây

take (one's) point

Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ

sing from the same hymn/song sheet

Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai

all right(y) already

Thể hiện sự động ý theo cách mất kiên nhẫ; được rồi!; thôi đủ rồi

the ayes have it

Hầu hết mọi người bỏ phiếu để ủng hộ cho điều gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode