It takes two to make a quarrel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "It takes two to make a quarrel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-09-09 05:09

Meaning of It takes two to make a quarrel

Synonyms:

It Takes Two to Tango , One hand cannot clap

It takes two to make a quarrel proverb

Khi một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột xảy ra, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

Actually I lost my temper, but he was the one that started the fight. It takes two to make a quarrel. - Thật sự tôi đã mất bình tĩnh, nhưng anh ta mới là người khơi mào. Một tay vỗ làm sao kêu.

They blame each other for the argument, but it generally takes two to make a quarrel. - Họ đổ lỗi cho nhau sau cuộc cãi vã trong khi cả hai đều sai.

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
a fight to the finish
Một cuộc chiến, trận đấu hoặc cuộc thi giữa hai nhóm hoặc hai người chỉ có thể kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của một bên.
fight like a lion

Chiến đấu hung hăng và dũng cảm

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

birds in their little nests agree

Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.

Origin of It takes two to make a quarrel

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode