Itching to do something verb phrase
Từ "itching" có thể được đổi thành danh từ "itch" và cụm từ này có thể được sử dụng như thế này "have an itch to do somthing"
Nếu bạn nói rằng một người itching to do something, ý bạn là anh ấy hoặc cô ấy rất muốn điều gì đó hoặc làm điều gì đó.
I'm itching to join a marathon in a mountainous region to admire breathtaking scenery. - Tôi muốn chạy marathon ở miền núi để chiêm ngưỡng phong cảnh ngoạn mục.
She's itching to sit the test again to see if her result improved or not. - Cô ấy muốn kiểm tra lại để xem kết quả của mình có được cải thiện hay không.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác
Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó
Ban đầu, nó được nói một cách nói giảm nói tránh để diễn đạt những lợi ích của tình dục. Giờ đây, nó còn được dùng để thể hiện những ưu điểm của việc thỏa mãn những ham muốn khác.
Nguồn gốc của thành ngữ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him