It's giving me life spoken language slang
Được dùng để diễn ta sự thích thú, kích động về một cái gì đó hoặc thể hiện cảm xúc khi nhìn thấy một điều gì đó tuyệt vời
Look at her! Her outfit for this prom night party is giving me life. - Hãy nhìn cô ấy kìa! Bộ trang phục của cô ấy cho buổi dạ tiệc này thật tuyệt vời.
I have never seen a gorgeous dress like this before. It's giving me life - Tôi chưa bao giờ thấy một chiếc váy lộng lẫy như thế này trước đây. Chiếc váy khiến cho tôi phải cảm thán.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.
Khiến ai đó cảm thấy cực kỳ thích thú, ngạc nhiên hoặc phấn khích
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him