(it's) good to hear your voice In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(it's) good to hear your voice", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-27 05:12

Meaning of (it's) good to hear your voice

(it's) good to hear your voice expression polite spoken informal

Một cụm từ mang tính lịch sự được dùng để bắt đầu hoặc kết thúc cuộc gọi điện thoại.

Tôi rất vui vì nói chuyện với bạn (hoặc nền tảng gọi điện khác). Cụm từ nhấn mạnh sự vui mừng khi nghe thấy giọng nói thực sự của ai đó.

Hi Michael, good to hear your voice. How are you doing these days? - Chào Michael, rất vui được nghe giọng anh. Anh dạo này thế nào rồi?

Peter: Hello, Min. This is Peter Min: Hi, Peter. It's good to hear your voice. - Peter: Xin chào Min. Peter đây. Min: Chào Peter. Tôi rất vui vì nói chuyện được với bạn.

Other phrases about:

out of earshot (of somebody/something)
Quá xa để có thể nghe thấy âm thanh
get/be given/have the floor

Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng

keep (one's) voice down

Dùng để yêu cầu ai đó nói nhỏ hơn

speak on (something)

Cụm từ này có nghĩa là nói về điều gì đó

speak/talk out of both sides of (one's) mouth

Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến ​​trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode