It's hardly saying much In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "it's hardly saying much", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-12 03:08

Meaning of It's hardly saying much

It's hardly saying much phrase

Một điều gì đó quá tầm thường không đáng để bận tâm so với tổng quan.

I know you've got a B minus, but it's hardly saying much about your academic progress. - Tớ biết là cậu bị điểm B trừ, nhưng điều đó không chẳng nói lên được điều gì về sức học của cậu đâu."

A: "I think you should go see the doctor considering your current situation now." B: "Nah, I'm good. It's hardly saying much." - A: "Tớ nghĩ với tình trạng hiện giờ thì cậu nên đi khám bác sĩ đi." B: "Không sao đâu mà. Chuyện này thì có gì to tát đâu cơ chứ."

Other phrases about:

pale beside/next to something pale in/by comparison (with/to something) pale into insignificance

ít quan trọng hơn, kém nổi bật hơn so với những thứ khác

mere trifle

1. Được sử dụng để chỉ một điều hoặc việc không phải là một vấn đề lớn hoặc không quan trọng

2. Được sử dụng để thể hiện số lượng rât nhỏ của một thứ gì đó

be no great shakes

Tầm thường, không có gì đặc biệt, không quá tốt

push paper(s)

Làm những công việc giấy tờ nhàm chán hoặc không quan trọng trong văn phòng

not anything to write home about

Không có gì điều gì đặc biệt để nói về.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode