It's your funeral humorous informal
Người ta phải tự chịu hậu quả cho những việc làm phá hoại hoặc những hành động ngớ ngẩn của chính họ. Đồng thời, thành ngữ này cũng thể hiện sự thờ ơ và không muốn cảm thông với những việc làm đó của người nói. Câu này còn mang hàm ý rằng việc làm đó thậm chí có thể dẫn đến cái chết.
If he touches my computer without asking again, it's his funeral. - Nếu hắn còn đụng vào máy tính của tôi mà không xin phép thì hắn sẽ lãnh hậu quả.
Don't skip any more classes or it's your funeral. - Đừng trốn tiết nữa, không thì ráng chịu nhé.
Alright, just let Jane put her trust in that liar. It's her funeral. - Thôi, cứ kệ cho Jane tin lời tên lừa đảo đó đi. Tự làm tự chịu.
Phải cẩn trọng và tính toán trước sự việc thay gì chấp nhận rủi ro
None
Một số chuyên gia thường không vận dụng sở trường của mình.