It's/that's a bit steep spoken language phrase
Một chút đắt hơn dự kiến.
A: I bought this car at the price of 100000 dollars B: What! It's a bit steep, isn't it? I remembered my friend buying it for only 80000 dollars. - A: Tôi đã mua chiếc xe này với giá 100000 đô la B: Cái gì! Nó hơi đắt phải không? Tôi nhớ bạn tôi đã mua nó với giá chỉ 80000 đô la.
That's a bit steep compared to the previous store we have visited. - Nó đắt hơn một chút so với cửa hàng trước đó chúng tôi đã vừa ghé thăm.
Điều đó khá bất công hoặc không đúng sự thật.
It's a bit steep to make him pay for everything. - Thật không công bằng khi để anh ta phải trả cho tất cả mọi thứ.
Why were girls not allowed to take part in this contest? That's a bit steep. - Tại sao các cô gái không được tham gia cuộc thi này? Chẳng công bằng gì cả.
Thay đổi giá cả của món hàng hay điều gì đó.
Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ
Được sử dụng để chỉ một thứ gì đó có giá rất cao, rất đắt
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him