I've got to fly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "I've got to fly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-20 03:07

Meaning of I've got to fly

Synonyms:

(I've) got to take off , I must be off

Variants:

(I've) got to split

I've got to fly expression slang

Tương tự: I gotta fly, I‘ve gotta fly.

Nói để thông báo rằng bạn phải đi

A: I've got to fly; otherwise, I will miss the train. Bye! B; See you, bye-bye! - A: Tôi phải đi đây; nếu không, tôi sẽ bỏ lỡ chuyến tàu. Tạm biệt! B; Hẹn gặp lại bai bai!

Oh, no. I'm a bit late for the meeting. I've got to fly. See you later. - Ôi không. Tôi hơi muộn cuộc họp rồi. Tôi phải đi đây. Hẹn gặp lại.

My husband's calling. I've got to fly. Bye! - Chồng tôi đang gọi. Tôi phải đi đây. Tạm biệt!

Other phrases about:

love 'em and leave 'em

Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ

beat feet

Bỏ chạy

set off (for some place)

Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình

I'm history

Tôi đi đây

zip along

1. Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó di chuyển rất nhanh.

2. Được sử dụng khi một người bắt đầu di chuyển hoặc rời đi kịp thời.

Origin of I've got to fly

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "fly".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode