I've only got one pair of hands In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "I've only got one pair of hands", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-02-22 05:02

Meaning of I've only got one pair of hands

I've only got one pair of hands spoken

Được dùng để nói rằng bạn đang bận và chỉ có thể làm một số việc có giới hạn trong cùng một lúc

Please help me pick up John. I am cooking and I've only got one pair of hands. - Giúp tôi đón John với. Tôi đang mắc nấu ăn và tôi chỉ có hai tay mà thôi!

The director wants me to hand the report to him by Friday while I have to conduct market research! I've only got one pair of hands. - Giám đốc muốn tôi giao báo cáo cho ông ấy trước thứ sáu trong khi tôi phải làm nghiên cứu thị trường! Tôi chỉ có hai tay thôi mà!

How can I take care of Sam while I have to prepare for the exam tomorrow? I've only got one pair of hands! - Làm sao con có thể chăm sóc cho Sam trong khi con phải chuẩn bị cho kỳ thi vào ngày mai? Con chri có hai tay thôi!

I can not do two things at once. I've only got one pair of hands. - Tôi không thể làm hai việc cùng lúc. Tôi chỉ có hai tay mà thôi.

Other phrases about:

flat strap

1. (adj) Rất bận

2 Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất

busy as popcorn on a skillet

Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ

have (an amount of) plates spinning

Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc

(as) busy as a beaver (building a new dam)

Cực kỳ bận rộn hoặc chăm chỉ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode