I've only got one pair of hands spoken
Được dùng để nói rằng bạn đang bận và chỉ có thể làm một số việc có giới hạn trong cùng một lúc
Please help me pick up John. I am cooking and I've only got one pair of hands. - Giúp tôi đón John với. Tôi đang mắc nấu ăn và tôi chỉ có hai tay mà thôi!
The director wants me to hand the report to him by Friday while I have to conduct market research! I've only got one pair of hands. - Giám đốc muốn tôi giao báo cáo cho ông ấy trước thứ sáu trong khi tôi phải làm nghiên cứu thị trường! Tôi chỉ có hai tay thôi mà!
How can I take care of Sam while I have to prepare for the exam tomorrow? I've only got one pair of hands! - Làm sao con có thể chăm sóc cho Sam trong khi con phải chuẩn bị cho kỳ thi vào ngày mai? Con chri có hai tay thôi!
I can not do two things at once. I've only got one pair of hands. - Tôi không thể làm hai việc cùng lúc. Tôi chỉ có hai tay mà thôi.
1. (adj) Rất bận
2 Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất
Rất bận
Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ
Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc
Cực kỳ bận rộn hoặc chăm chỉ
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.