Jam (something) down (someone's) throat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "jam (something) down (someone's) throat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-09-25 01:09

Meaning of Jam (something) down (someone's) throat

Variants:

stuff (something) down (someone's) throat , shove (something) down (someone's) throat , cram (something) down (someone's) throat , force (something) down (someone's) throat , ram (something) down (someone's) throat , shove something down one's throat

Jam (something) down (someone's) throat verb phrase

Ép ai đó nuốt thứ gì đấy

She shouldn't jam the food down the baby's throat violently like that. - Cô ấy không nên ép đứa bé nuốt thức ăn một cách thô bạo như thế.

Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó không hay

I don't want to talk with him because he always jams his opinions down my throat. - Tôi không muốn nói chuyện với anh ta, vì anh ta lúc nào cũng muốn tôi phải đồng ý với quan điểm của mình.

You should stop jamming fake news down our throats. - Bạn nên ngừng ép chúng tôi tin vào những tin tức giả dối.

Other phrases about:

pressure (one) into (doing something)

Buộc ai đó làm điều gì

shove something down one's throat

1. Ép ai đó nuốt thứ gì đấy

2. Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó không hay

by main strength and awkwardness

Chỉ hoàn toàn bằng sức mạnh

 

a show of force

Thể hiện sức mạnh hoặc khả năng để cảnh báo hoặc đe dọa đối thủ bằng cách trưng bày một số lượng lớn người và / hoặc nguồn lực

sandbag

1. Khiến một người làm điều gì đó bằng vũ lực hoặc đe dọa

2. Cố tình thể hiện kém để đánh lừa và chiếm lợi thế ai đó

Grammar and Usage of Jam (something) down (someone's) throat

Các Dạng Của Động Từ

  • jams (something) down (someone's) throat
  • jamming (something) down (someone's) throat
  • jammed (something) down (someone's) throat

Động từ "jam" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode