Jazz up informal verb phrase
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
The lesson was getting dull so the teacher jazzed it up with some games. - Bài học dần trở nên buồn tẻ nên giáo viên đã khấy động lớp học với một số trò chơi.
My brother jazzes the room up with colorful wallpapers. - Anh trai tôi làm căn phòng trở nên nổi bật với những tấm giấy dán tường đầy màu sắc.
I like jazzing up my study space with pots of cactus. - Tôi thích dùng những chậu cây xương rồng để làm không gian học tập của mình trở nên thú vị.
Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt
Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.
Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra
Cụm từ có nghĩa là sự đa dạng làm cho cuộc sống trở nên thú vị.
Không quan tâm đến kết quả của điều gì đó, thường là một cuộc thi hoặc cuộc tranh luận
Động từ "jazz" nên được chia theo thì của nó.