Jazz up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "jazz up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-05 01:10

Meaning of Jazz up

Jazz up informal verb phrase

Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn

The lesson was getting dull so the teacher jazzed it up with some games. - Bài học dần trở nên buồn tẻ nên giáo viên đã khấy động lớp học với một số trò chơi.

My brother jazzes the room up with colorful wallpapers. - Anh trai tôi làm căn phòng trở nên nổi bật với những tấm giấy dán tường đầy màu sắc.

I like jazzing up my study space with pots of cactus. - Tôi thích dùng những chậu cây xương rồng để làm không gian học tập của mình trở nên thú vị.

Other phrases about:

(as) gaudy as a butterfly

Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt

strike (one's) fancy

Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.

be in cloud cuckoo land

Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra

Variety is the Spice of Life

Cụm từ có nghĩa là sự đa dạng làm cho cuộc sống trở nên thú vị.

 

no horse in this race

Không quan tâm đến kết quả của điều gì đó, thường là một cuộc thi hoặc cuộc tranh luận

Grammar and Usage of Jazz up

Các Dạng Của Động Từ

  • jazzed up
  • jazzes up
  • jazzing up

Động từ "jazz" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode