Jerk (one's) chain American British informal
Quấy rối hoặc trêu đùa ai đó bằng cách thuyết phục họ tin vào những điều không có thật
Stop jerking my chain! I have read this morning's newspaper, there is no concert at night due to the social distancing rules. - Đừng có trêu đùa tôi nữa. Tôi đã đọc tờ báo sáng nay rồi, không có buổi hòa nhạc nào vào đêm này cả do lệnh giãn cách xã hội.
Jane is a gullible guy, that the reason why his friends often jerk his chain. - Jane là một chàng trai cả tin, đó là lý do tại sao bạn bè của anh ấy thường trêu chọc anh ấy.
Mary is likely to hit the ceiling when being jerked during her sleep time. - Mary có vẻ rất tức giận khi bị quấy phá trong lúc ngủ.
Đùa cợt ai đó.
Làm phiền một người rất nhiều
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Làm phiền ai đó
Động từ "jerk" nên được chia theo thì của nó.