Jibber jabber In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Jibber jabber", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-12-03 10:12

Meaning of Jibber jabber

Synonyms:

foolishness , Nonesense

Jibber jabber

verb

Nói nhanh và liên tục theo một cách ngớ ngẩn và phấn khích

I really don’t understand what he is jibber-jabbering about. - Tôi thật sự không hiểu anh ta đang lải nhải cái gì nữa.

The train was full of people jibber-jabbering into their mobile phones. - Mọi người trên tàu đều bận rộn thì thầm vào những chiếc điện thoại.

noun

Một phát biểu ngớ ngẩn hoặc vô giá trị

That article is just jibber-jabber. There is no evidence for what they stated. - Bài báo đó toàn nói xằng bậy. Không có bằng chứng nào cho những gì họ viết cả.

Don’t waste your time listening to her jibber jabber. - Đừng tốn thời gian nghe cô ta lải nhải nữa.

Other phrases about:

mumbo jumbo

Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.

talk through (one's) ass

1. Nói những điều ngu ngốc, nói chuyện nhảm.

2. Nói quá về thành tích hoặc hiểu biết về một chủ đề nào đó; khoác lác.

Grammar and Usage of Jibber jabber

Các Dạng Của Động Từ

  • Jibber jabber
  • Jibber jabbers
  • Jibber jabbering
  • Jibber jabbered

Động từ "Jibber jabber" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Jibber jabber

Ở châu Âu ngày trước, bất kỳ người ngoại quốc nào có tóc sẫm màu và làn da màu ô liu đều được cho là đến từ Ai Cập và được gọi là "gypts". Sau đó từ này trở thành "gypsies". Bởi vì giọng của họ khó hiểu nên những từ họ nói được gọi là "gibberish" (vô nghĩa). Cụm từ biến đổi theo thời gian và trở nên bao gồm cả "jibber" và "jabber."

The Origin Cited: ranker.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode