Jibber jabber
Nói nhanh và liên tục theo một cách ngớ ngẩn và phấn khích
I really don’t understand what he is jibber-jabbering about. - Tôi thật sự không hiểu anh ta đang lải nhải cái gì nữa.
The train was full of people jibber-jabbering into their mobile phones. - Mọi người trên tàu đều bận rộn thì thầm vào những chiếc điện thoại.
Một phát biểu ngớ ngẩn hoặc vô giá trị
That article is just jibber-jabber. There is no evidence for what they stated. - Bài báo đó toàn nói xằng bậy. Không có bằng chứng nào cho những gì họ viết cả.
Don’t waste your time listening to her jibber jabber. - Đừng tốn thời gian nghe cô ta lải nhải nữa.
Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.
1. Nói những điều ngu ngốc, nói chuyện nhảm.
2. Nói quá về thành tích hoặc hiểu biết về một chủ đề nào đó; khoác lác.
Động từ "Jibber jabber" nên được chia theo thì của nó.
Ở châu Âu ngày trước, bất kỳ người ngoại quốc nào có tóc sẫm màu và làn da màu ô liu đều được cho là đến từ Ai Cập và được gọi là "gypts". Sau đó từ này trở thành "gypsies". Bởi vì giọng của họ khó hiểu nên những từ họ nói được gọi là "gibberish" (vô nghĩa). Cụm từ biến đổi theo thời gian và trở nên bao gồm cả "jibber" và "jabber."
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.