Jog your memory verb phrase
Làm ai đó nhớ lại điều gì đó
Living in this countryside jogs my memory of when I was young. - Sống ở vùng nông thôn này làm tôi nhớ lại hồi còn nhỏ.
I has no recollection of the gathering but the photos jog my memory. - Tôi không có hồi ức gì về buổi tụ họp nhưng những bức ảnh đã làm tôi nhớ lại.
I tried jogging Tom's memory but he couldn't recall any about it. - Tôi đã thử khơi gợi kí ức của Tom nhưng anh ấy không thể nhớ gì về nó cả.
Seeing Madison's photo may help jogging your memory. - Nhìn thấy bức ảnh của Madison có thể giúp bạn nhớ lại.
Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi
Chỉ người có trí nhớ tốt
Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.
Luôn ghi nhớ điều gì đó và không bao giờ quên
Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó
Động từ "jog" nên được chia theo thì của nól.