Keep (one) dangling informal verb phrase
Động từ "keep" có thể thay bằng "leave."
Khiến ai đó ở trong một trạng thái mông lung hoặc phải chờ đợi một quyết định.
I decided to break up with him because he's kept me dangling for months. - Tớ quyết định chia tay anh ấy vì ảnh cứ mập mờ suốt hàng tháng trời.
I think it's time you told the truth. You can't keep me dangling forever. - Tớ nghĩ đến lúc cậu kể sự thật rồi đấy. Cậu không thể để tớ đợi mãi được.
Lung lay giữa 2 ý kiến trái ngược nhau về một điều gì đó hoặc ai đó
Dùng để mô tả những sự việc đang trong trạng thái không chắc chắn.
1. Được chọn hoặc được phép đi cùng hoặc theo dõi ai đó
2. Tham gia hoặc cộng tác trong một hoạt động hoặc chương trình
3. Hành động theo cách mà bạn đồng ý với hoặc làm theo người khác hoặc hành động của họ
4. Lừa dối ai đó trong một thời gian dài bằng cách khiến họ ở trong tình trạng không chắc chắn hoặc mong chờ
Làm cho ai đó không chắc về kế hoạch của bạn hoặc điều gì sẽ xảy ra bằng cách giữ lại thông tin
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.