Keep (one) on (one's) toes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep (one) on (one's) toes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-11 02:03

Meaning of Keep (one) on (one's) toes

Keep (one) on (one's) toes verb phrase

Buộc ai đó phải năng động và tập trung

 

Asking students to answer questions keeps them on their toes. - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi khiến học sinh tập trung.

Babysitting is a job keeping people on their toes because dangerous situations can happen at any time. - Trông trẻ là một công việc khiến mọi người cảnh giác và tập trung, bời vì những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra bất cứ lúc nào.

The project has kept me on my toes for 2 months. - Dự án đã làm tôi phải tập trung trong 2 tháng.

Other phrases about:

have/keep your wits about you

Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ

Spoiler alert

Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.

keep your friends close and your enemies closer

Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.

mark (one's) card

Cung cấp cho ai đó thông tin

on (one's) (own) head be it

 Cảnh báo ai đó những hành động, kế hoạch họ định làm, họ sẽ phải chịu trách nhiệm cho nó. 

Grammar and Usage of Keep (one) on (one's) toes

Các Dạng Của Động Từ

  • keeping (one) on (one's) toes
  • kept (one) on (one's) toes
  • keeps (one) on (one's) toes

Động từ "keep" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Keep (one) on (one's) toes

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode