Keep (one) on (one's) toes verb phrase
Buộc ai đó phải năng động và tập trung
Asking students to answer questions keeps them on their toes. - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi khiến học sinh tập trung.
Babysitting is a job keeping people on their toes because dangerous situations can happen at any time. - Trông trẻ là một công việc khiến mọi người cảnh giác và tập trung, bời vì những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
The project has kept me on my toes for 2 months. - Dự án đã làm tôi phải tập trung trong 2 tháng.
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.
Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.
Cung cấp cho ai đó thông tin
Cảnh báo ai đó những hành động, kế hoạch họ định làm, họ sẽ phải chịu trách nhiệm cho nó.
Động từ "keep" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him