Keep (one's) cool American informal slang verb phrase
Nếu bạn nói rằng ai đó keeps their cool , bạn có ý là họ cố không làm mất điềm tĩnh, tâm trạng hoặc tinh thần.
Everyone praised the kidnapped girl for keeping her cool and escaping miraculously from the human trafficker. - Mọi người đều khen cô gái bị bắt cóc vì đã giữ bình tĩnh và thoát khỏi tay kẻ buôn người một cách thần kỳ.
I can't believe that he kept his cool and dealt with those problems. - Tôi không thể tin được anh ấy đã giữ được bình tĩnh và giải quyết những vấn đề đó.
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Dùng để khuyên ai đó giữ bình tĩnh
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Động từ "keep" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này có từ giữa thế kỷ XIX.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.