Keep (one's) own counsel verb phrase
Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc dự định làm với người khác.
I want to know what my colleague thinks about the plan of the next campaign, but she keeps her own counsel again. - Tôi muốn biết đồng nghiệp của tôi nghĩ gì về kế hoạch của chiến dịch sắp tới, nhưng cô ấy lại không cho ý kiến gì.
He is the type of person who talks less but acts more, so he always keeps his own counsel. - Anh ấy là kiểu người nói ít làm nhiều, vì thế anh ấy luôn không chia sẻ những dự định cá nhân.
I don't know why Anna kept her own counsel and just listened to others in the meeting. - Tôi không biết tại sao Anna đã im lặng không chia sẻ ý kiến của mình và chỉ lắng nghe người khác trong cuộc họp.
Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.
2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him