Keep (one's) (something) warm verb phrase
Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ có mặt
Linda asked me to keep her work warm because she could not go to the office today. - Linda nhờ tôi đảm nhận giúp công việc của cô ấy bởi vì cô ấy không thể đến văn phòng hôm nay.
I'm not a professional translator; I'm just keeping Mark's seat warm because he is sick. - Tôi không phải là biên dịch viên chuyên nghiệp; tôi chỉ đảm nhận vị trí của Mark bởi vì anh ấy bị ốm.
I'm going to keep Nick's place warm while he is absent for his vacation. - Tôi sẽ đảm nhận nhiệm vụ của Nick trong khi anh ấy vắng mặt cho kỳ nghỉ.
1. Giữ chân khách hàng hiện tại
2. Dùng để chỉ thứ bạn muốn giữ
Cất giữ một thứ gì đó ở một nơi an toàn như trong cái hộp, phòng, ngân hàng hoặc giam giữ trong tù
Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu
Kiên định với điều gì đó
Nhốt, giữ ai đó hay thứ gì trong một không gian nhỏ
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.