Keep (one's) voice down verb phrase
Dùng để yêu cầu ai đó nói nhỏ hơn
Keep your voice down, please! My baby is sleeping. - Hãy nói nhỏ lại nhé! Em bé của tôi đang ngủ.
Keeping your voice down at the library is good form. - Nói chuyện nhỏ nhẹ ở thư viện là cách cư xử đúng.
Could you please keep your voice down? You are disturbing me studying. - Cậu có thể làm ơn nói nhỏ lại không? Cậu đang làm phiền tôi học bài đấy.
Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng
Cụm từ này có nghĩa là nói về điều gì đó
Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.
Được sử dụng để diễn tả rằng bạn nói về điều gì đó một cách rất say sưa.
1. Nói tốt, hay nói ủng hộ ai hoặc cái gì
2. Làm cho hoặc tìm cách nâng giá trị hoặc giá của hàng hóa hoặc khoản đầu tư bằng cách thảo luận về nó hoặc các yếu tố tác động đến nó
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him