Keep (one's)/an eye on (someone or something) verb phrase
Động từ "keep" có thể thay bằng từ "have."
Để ý đến ai đó hoặc cái gì đó để giúp họ không gặp rắc rối.
It'd be nice if you could keep an eye out on our son little while we go out for dinner tonight. - Nếu tối nay cậu trông giúp con trai tụi tớ để tụi tớ ra ngoài ăn tối thì tuyệt quá.
I think you should keep an eye on Delphine. She seems upset. - Tớ nghĩ cậu nên để ý đến Delphine. Cô ấy trông có vẻ buồn.
Dành quá nhiều thời gian để xem truyền hình
Quan sát hành động của ai đó.
Tập trung vào tiểu tiết nhưng không có cái nhìn tổng thể.
Theo dõi ai đó hoặc một cái gì đó rất chặt chẽ và cẩn thận
Lắng nghe ai đó một cách thông cảm hoặc chăm chú
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất phát từ việc rằng mọi người thường tập trung toàn bộ sự chú ý, hay nói cách khác là 'cả hai mắt' của họ vào hoạt động đang diễn ra. Vì thế, cụm từ "keep an eye on" có nghĩa là ngay cả khi cá nhân dù đang bận tâm đến điều gì đó, họ cũng có thể đang chú ý đến những thứ khác.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.