Keep (one's)/an eye on (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep (one's)/an eye on (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-29 11:08

Meaning of Keep (one's)/an eye on (someone or something)

Synonyms:

keep a beady eye on , keep tabs on (someone or something) , watch like a hawk

Keep (one's)/an eye on (someone or something) verb phrase

Động từ "keep" có thể thay bằng từ "have."

Để ý đến ai đó hoặc cái gì đó để giúp họ không gặp rắc rối.

It'd be nice if you could keep an eye out on our son little while we go out for dinner tonight. - Nếu tối nay cậu trông giúp con trai tụi tớ để tụi tớ ra ngoài ăn tối thì tuyệt quá.

I think you should keep an eye on Delphine. She seems upset. - Tớ nghĩ cậu nên để ý đến Delphine. Cô ấy trông có vẻ buồn.

Other phrases about:

have square eyes

Dành quá nhiều thời gian để xem truyền hình

watch (one's) smoke

Quan sát hành động của ai đó.

trade off the orchard for an apple

Tập trung vào tiểu tiết nhưng không có cái nhìn tổng thể. 

watch (someone or something) like a hawk

Theo dõi ai đó hoặc một cái gì đó rất chặt chẽ và cẩn thận

lend an ear (to one)

Lắng nghe ai đó một cách thông cảm hoặc chăm chú

Grammar and Usage of Keep (one's)/an eye on (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • keeps (one's)/an eye on (someone or something)
  • keeping (one's)/an eye on (someone or something)
  • kept (one's)/an eye on (someone or something)

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Keep (one's)/an eye on (someone or something)

Để ý đấy. (Nguồn: RetailingInsight)

Cụm từ này xuất phát từ việc rằng mọi người thường tập trung toàn bộ sự chú ý, hay nói cách khác là 'cả hai mắt' của họ vào hoạt động đang diễn ra. Vì thế, cụm từ "keep an eye on" có nghĩa là ngay cả khi cá nhân dù đang bận tâm đến điều gì đó, họ cũng có thể đang chú ý đến những thứ khác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode