Keep quiet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep quiet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-23 09:12

Meaning of Keep quiet

Keep quiet bare infinitive

Giữ yên lặng.

The teacher said, "Keep silent, John." - Thầy giáo nhắc nhở: "Trât tự nào, John."

Please keep silent when I am talking. - Vui lòng giữ yên lặng trong lúc tôi đang nói.

Ngăn cản ai đó tiết lộ bí mật.

She was bribed to keep silent about the personal information of a rapist. - Cô ấy được hối lộ để giữ bí mật thông tin cá nhân của gã yêu râu xanh.

The murder intimidated the witness into keeping silent. - Gã sát nhân đe dọa nhân chứng phải giữ im lặng.

Other phrases about:

between you, me and the gatepost

Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.

(as) silent as the grave

Cực kì yên lặng

be in cahoots

Bí mật làm việc cùng nhau

behind closed doors

Giấu kín, bí mật

dead giveaway
Cái gì đó vô tình tiết lộ hoàn toàn một sự thật, một bí mật

Grammar and Usage of Keep quiet

Các Dạng Của Động Từ

  • keeps silent
  • to keep silent
  • keeping silent
  • kept silent

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode