Keep quiet bare infinitive
Giữ yên lặng.
The teacher said, "Keep silent, John." - Thầy giáo nhắc nhở: "Trât tự nào, John."
Please keep silent when I am talking. - Vui lòng giữ yên lặng trong lúc tôi đang nói.
Ngăn cản ai đó tiết lộ bí mật.
She was bribed to keep silent about the personal information of a rapist. - Cô ấy được hối lộ để giữ bí mật thông tin cá nhân của gã yêu râu xanh.
The murder intimidated the witness into keeping silent. - Gã sát nhân đe dọa nhân chứng phải giữ im lặng.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Cực kì yên lặng
Bí mật làm việc cùng nhau
Giấu kín, bí mật
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.