Keep smiling informal verb phrase
Duy trì thái độ hoặc cách cư xử tích cực và lạc quan, đặc biệt là khi đối mặt với khó khăn hoặc nghịch cảnh
I know you're worried about your father's health, but you try to keep smiling. - Tôi biết cậu đang lo lắng về tình hình sức khỏe của cha cậu, nhưng hãy cố gắng lạc quan nhé.
A: My first day at work was bad. B: Keep smiling! Don't be discouraged! You will get used to it soon. - A: Ngày đầu tiên tôi đi làm thật là tệ. B: Hãy lạc quan lên đừng nản lòng cậu sẽ nhanh chóng quen thôi.
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Cười thật tươi
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him