Keep the flag flying phrase verb
Peter needed the team to keep the flag flying. - Peter cần sự nhất trí, tán thành và tự hào từ cả đội.
I am the only person left now to keep the flag flying for that subject. - Tôi là người duy nhất còn lại ủng hộ cho chủ đề đó.
Whenever I travel to another country and get bad comments about my country, I make a point to keep the flag flying for it. - Mỗi khi đi du lịch và nhận những lời phê bình tiêu cực của người khác về quốc gia của mình, tôi sẽ nói lời bảo vệ đất nước tôi.
David who won the gold metal in the International Physics Olympiad this year kept the flag flying for the country with his win. - David đã chiến thắng huy chương vàng trong kỳ thi vật lý quốc tế năm nay đã làm hãnh diện cho quốc gia với chiến thắng của anh ấy.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
Có được sử ủng hộ hay hỗ trợ của ai đó
(Nguồn ảnh: Internet)
Cụm từ này bắt nguồn từ thực tiễn trong chiến tranh hải quân khi hạ cờ trên một con tàu bị đánh bại để thể hiện nguyện vọng đầu hàng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.