Keep the wolf from the door In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep the wolf from the door", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-29 09:03

Meaning of Keep the wolf from the door

Synonyms:

keep your head above water , exist/live from hand to mouth

Keep the wolf from the door spoken language Verb + object/complement informal

Xoay sở kiếm đủ tiền để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác

During the pandemic, many people were unemployed and unable to keep the wolf from the door. - Trong thời kỳ đại dịch, nhiều người thất nghiệp và không thể kiếm đủ tiền để trang trải cho cuộc sống của họ.

She works two jobs at the same time in order to keep the wolf from the door. - Cô ấy làm hai việc cùng lúc để xoay xở kiếm tiền sống qua ngày.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

Origin of Keep the wolf from the door

(Nguồn ảnh: lookandlearn.com)

Mặc dù không rõ nguồn gốc của thành ngữ này, nhiều người cho rằng nó đã được sử dụng từ những năm 1500. Nó có thể được mô tả từ thực tế là con sói, với bản chất là đói và hung hãn, thường đánh hơi xung quanh cửa nhà của con người để tìm thức ăn và các mẩu vụn. Nếu bạn có thể cung cấp đủ thức ăn cho gia đình thì con sói sẽ có vụn để ăn nhưng nếu không, chúng sẽ đến trước cửa nhà bạn để tìm kiếm. Cụm từ ban đầu là "giữ con sói khỏi cổng" nhưng đã phát triển thành cụm từ mà chúng ta sử dụng ngày nay.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one hand washes the other (and both wash the face)

Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia

Example:

The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode